食欲しょくよく

Cảm giác thèm ăn

名詞

■Ví dụ

病気びょうき食欲しょくよくがありません。

Vì bệnh nên không muốn ăn.

くすり飲みのみましょう。

Hãy uống thuốc đi nhé.

Từ vựng về "Ăn uống"